Tỉnh thành
  • TP. HCM
  • Hà Nội
  • Toàn Quốc
  • Bình Dương
  • Đồng Nai
  • TP Đà Nẵng
  • Long An
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bắc Ninh
  • TP Hải Phòng
  • TP Cần Thơ
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Lâm Đồng
  • Quảng Nam
  • Bình Thuận
  • Bình Phước
  • Quảng Ninh
  • Nam Định
  • Bình Định
  • Hưng Yên
  • Tiền Giang
  • Vĩnh Long
  • Thừa Thiên Huế
  • Thanh Hóa
  • Nghệ An
  • An Giang
  • Vĩnh Phúc
  • Quảng Ngãi
  • Đắk Lắk
  • Thái Nguyên
  • Hà Nam
  • Hải Dương
  • Tây Ninh
  • Quảng Bình
  • Thái Bình
  • Hậu Giang
  • Bắc Giang
  • Cà Mau
  • Hòa Bình
  • Bến Tre
  • Sóc Trăng
  • Trà Vinh
  • Phú Yên
  • Ninh Thuận
  • Đồng Tháp
  • Hà Tĩnh
  • Gia Lai
  • Kon Tum
  • Bạc Liêu
  • Phú Thọ
  • Tuyên Quang
  • Quảng Trị
  • Hà Tây
  • Ninh Bình
  • Lào Cai
  • Đắk Nông
  • Lạng Sơn
  • Yên Bái
  • Điện Biên
  • Sơn La
  • Cao Bằng
  • Hà Giang
  • Lai Châu
  • Bắc Kạn
Đăng tin

Thông tin mô tả

Cùng học Tiếng Anh với Ngoại Ngữ Atlantic nào!

????????Hôm trước chúng ta có học chủ đề hoa quả bằng tiếng Trung vậy hôm nay các bạn cùng Ad chuyển sang học tiếng anh về chủ đề hoa quả nhé ^^
LET’S GO???????????????????????????????????????????? 
1.Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
CHÚNG TA CÙNG HỌC LẠI MỘT SỐ LOẠI QUẢ QUA VIDEO DƯỚI ĐÂY NHÉ ^^ CHÚC CÁC BẠN MỘT NGÀY CUỐI TUẦN VUI VẺ ????????
HẸN GẶP LẠI VÀO LẦN ÔN BÀI SAU NHÉ ????????

Cùng học Tiếng Anh với Ngoại Ngữ Atlantic nào!

Liên hệ
  • Mã tin rao S32758
  • Lượt xem 338
  • Hình thức Array
  • Cập nhật 12/09/2017

Tìm kiếm theo từ khóa:

Bạn muốn chia sẻ lên:

Mẹo mua bet365 uy tín_đặt cược trận đấu bet365_bet365 uy tín an toàn

Hãy chắc chắn rằng bạn đã kiểm tra hồ sơ và tính khả dụng của mặt hàng trước khi thực hiện giao. Nên gặp gỡ trao đổi trước khi mua hàng.

Tải xuống ứng dụng trangdangtin cho iOS hoặc Android

Mua và bet365 uy tín_đặt cược trận đấu bet365_bet365 uy tín nhanh hơn khi đang di chuyển